Learning English
Lesson number one:
t́nh yêu
vĩnh viễn
when-khi me-tớ
sad-buồn,
sit–ngồi think–nghĩ,
source–nguồn đâu
ra?
poor–nghèo, sick–bệnh,
old–già?
ugly–xấu tệ? house–nhà loan–vay?
no–không coin–cắc
hand-tay?
car–xe hư–broke?
luck–may chẳng c̣n?
tóc–hair gray–bạc
mỏi ṃn?
gái–girl chase– đuổi
không c̣n–no more?
lament–than thở nguyên do:
married–lấy vợ, việc–chores work-làm.
không lời
beseech–than van,
day–ngày night-tối
floor-sàn lau-clean
suffer-đau khổ, ốm-lean,
cầu tiêu-toilet,
mute-im, wash-chùi.
vacuum-hút bụi,
ouch-ui!
xếp-fold áo-shirt,
ngậm ngùi đời-life.
rửa xe-car
wash sớm mai,
garden-vườn tược behind-trễ hoài.
love-thương wife-vợ
miệt mài,
thôi đành-oh
well, không nài, shut-im.
Nguyễn Tài Ngọc
(trích từ sách XIN EM TẤM H̀NH)
September 2014
http://www.saigonocean.com/trangNguyenTaiNgoc/thoNTN.htm