Đại học nổi tiếng thế giới

Nguyn Tài Ngc

http://www.saigonocean.com/trangNguyenTaiNgoc/vanNTN.htm

 

 

        US. NEWS & WORLD REPORT một tạp chí như TIME hay Newsweek của Mỹ, xếp hạng cao thấp của Đại họcHoa Kỳ đă hơn 30 năm nay. Trong bốn năm nay, họ bắt đầu xếp hạng cao thấp của tất cả đại học trên thế giới, kể cả Mỹ.

          Họ chọn 1250 trường Đại học giỏi nhất của 74 quốc gia trên thế giới, cho điểm dựa trên 13 tiêu chuẩn khác nhau, bảng sau đây 80 trường Đại học với thứ hạng cao nhất.

          Cách đây đă lâu, hai ngườiViệt Nam viết email hỏi tôi trường Đại học  nàoMỹ giỏi nhất. Hai người này hỏi lầm người trí óc tôi đầy sạn, chắc chắn tôi người dốt nhất nh́ trên thế giới Việt Nam Cộng Ḥa. Hy vọng bảng thứ hạng này giúp cho những ngườiViệt Nam khái niệm về các trường đại học quốc tế.  

          (Tôi xin lưu ư bảnh danh sách này thể không đúng 100% vài trang web liệt danh sách các trường đại học giỏi trên thế giới, tùy theo tiêu chuẩn đặt ra để so sánh bảng thứ hạng thể khác nhau. Thành ra nếu quư vị không thấy Trường Đại học Bách Khoa Nội trong danh sách th́ rất thể Đế Quốc Mỹ hẹp ḥi thù dai bỏ khỏi danh sách những trường đại học giỏi của đất nước chúng ta).      

Điểm

Thứ

hạng

Đại học

Quốc gia

Số

sinh viên

Tỷ lệ sinh

viên ngoại quốc

 

Tỷ lệ nữ sinh/nam sinh

100

1

 

Harvard University

Hoa Kỳ

20326

26%

N/A

97.3

 

2

M.I.T.

Hoa Kỳ

11177

34%

37 : 63

92.3

3

Stanford University

Hoa Kỳ

15845

22%

42 : 58

90.8

 

4

UC Berkeley

Hoa Kỳ

36182

17%

52 : 48

87.3

5

University of

Oxford

Anh

20409

38%

46 : 54

85.7

6

California Institute of Technology

Hoa Kỳ

2209

27%

31 : 69

85.3

7

University of

Cambridge

Anh

18389

35%

45 : 55

84.6

8

Columbia

University

Hoa Kỳ

26587

32%

N/A

84.2

 

9

Princeton

Hoa Kỳ

7955

24%

45 : 55

83.4

10 (huề)

Johns Hopkins University

Hoa Kỳ

15498

24%

52 : 48

83.4

10 (huề)

Yale

Hoa Kỳ

12155

21%

49 : 51

83.4

10 (huề)

University of

Washington

Hoa Kỳ

44945

16%

52 : 48

 

83.2

 

13

UCLA

Hoa Kỳ

39279

17%

53 : 47

82.9

14

University of

Chicago

Hoa Kỳ

13525

25%

44 : 56

82.2

 

15

UC San Francisco

Hoa Kỳ

N/A

N/A

N/A

81.7

 

16

UC San Diego

Hoa Kỳ

29633

17%

46 : 54

81.3

17 (huề)

Imperial

College London

Anh

15867

55%

37 : 63

81.3

17 (huề)

University of

Michigan

Hoa Kỳ

41818

16%

48 : 52

81.2

19

University of

Pennsylvania

Hoa Kỳ

20361

20%

50 : 50

80.7

20

University of

Toronto

Canada

69427

17%

N/A

80.4

 

21

Duke University

Hoa Kỳ

15256

22%

49 : 51

80.2

22

University College London

Anh

30304

49%

56 : 44

79.6

 

23

Cornell University

Hoa Kỳ

21850

24%

49 : 51

77.4

24

Northwestern University

Hoa Kỳ

17466

18%

48 : 52

77.2

25

ETH Zurich-Swiss Fed Inst. of Tech

Thụy

19233

38%

31 : 69

75.8

26

University of Melbourne

Úc

42116

40%

55 : 45

75.7

27

University of British Columbia

Canada

51889

29%

54 : 46

75.6

28 (huề)

New York

University

Hoa Kỳ

43860

26%

56 : 44

75.6

 

28 (huề)

UC Santa Barbara

Hoa Kỳ

23054

14%

52 : 48

75.3

30

University of Edinburgh

Anh

26759

40%

59 : 41

74.9

31

Uni. of  Wis-consin Madison

Hoa Kỳ

28960

12%

51 : 49

74.7

32 (huề)

University of Texas at Austin

Hoa Kỳ

48561

10%

51 : 49

74.7

32 (huề)

Washington Uni. in St Louis

Hoa Kỳ

12600

17%

N/A

74.5

34 (huề)

Uni. of North Carolina - Chapel Hill

Hoa Kỳ

34684

8%

56: 44

74.5

34 (huề)

University of Sydney

Úc

44553

32%

57 : 43

74.2

36

École Polytechnique Fédérale de Lausane

Thụy

9928

55%

28 : 72

74.1

37

University of Copenhagen

Đan Mạch

30395

14%

58 : 42

74

38

Pierre and Marie Curie University

Pháp

 

 

 

73.9

 

39

Boston University

Hoa Kỳ

24833

25%

60 : 40

73.8

40

University of Munich

Đức

36091

15%

61 : 39

73.4

41

King's College London

Anh

23207

41%

62 : 38

73.3

42

University of Minnesota

Hoa Kỳ

60949

11%

51 : 49

73.2

43

Nat. Uni. of Singapore

Singapore

30602

30%

51 : 49

73

44

University of Colorado

Hoa Kỳ

30780

10%

44 : 56

72.9

45

University of Queensland Austr

Úc

38968

26%

55 : 45

72.6

46

Ohio State University

Hoa Kỳ

53190

13%

49 : 51

72.5

 

47

UC Santa Cruz

Hoa Kỳ

 

 

 

72.4

48

University of Pittsburgh

Hoa Kỳ

26367

10%

52 : 48

72.3

 

49

McGill University

Canada

30940

26%

57 : 43

71.8

50

Uni of Maryland - College Park

Hoa Kỳ

31772

10%

48 : 52

71.6

51

Uni. of Illinois at Urbana-Champaign

Hoa Kỳ

43402

23%

46 : 54

71.5

52 (huề)

Karolinska Institute

Thụy Điển

7424

19%

68 : 32

71.5

52 (huề)

Rockefeller University

Hoa Kỳ

 

 

 

71.5

52 (huề)

UC Davis

Hoa Kỳ

37365

10%

56 : 44

71.4

55 (huề)

Nanyang Technological University

Singapore

25499

31%

48 : 52

71.4

55 (huề)

University of Amsterdam

Ḥa Lan

23495

12%

57 : 43

71.3

57 (huề)

University of Tokyo

Nhật Bản

26000

10%

N/A

71.3

 

57 (huề)

Utrecht University

Ḥa Lan

31522

7%

59 : 41

71.2

59 (huề)

Heidelberg University

Đức

28876

17%

55 : 45

71.2

59 (huề)

University of Manchester

Anh

35318

38%

52 : 48

71.2

59 (huề)

University of Zurich

Thụy

26363

20%

57 : 43

71.1

 

62

USC

Hoa Kỳ

38380

23%

53 : 47

71

63

Catholic Uni. of Leuven

Belgium

 

 

 

70.5

64

Tsinghua University

Trung Quốc

42089

9%

32 : 68

70.4

65

Peking University

Trung Quốc

42136

16%

47 : 53

70.2

66

Pennsylvania State University

Hoa Kỳ

45411

14%

46 : 54

69.9

67

Vanderbilt University

Hoa Kỳ

 

 

 

69.6

68

Monash University

Úc

46846

28%

57 : 43

69.5

69 (huề)

Australian National Uni.

Úc

15986

35%

52 : 48

69.5

69 (huề)

University of New South Wales

Úc

40133

34%

46 : 54

69.4

 

71 (huề)

Emory University

Hoa Kỳ

12649

19%

57 : 43

69.4

71 (huề)

Georgia Institute of Technology

Hoa Kỳ

20773

27%

31 : 69

69.3

73 (huề)

Erasmus Uni. Rotterdam

Ḥa Lan

 

 

 

69.3

73 (huề)

University of Bristol

Anh

19995

27%

53 : 47

69.1

75 (huề)

London School of Hygiene & Tropical Medicine

Anh

 

 

 

69.1

75 (huề)

UC Irvine

Hoa Kỳ

30419

21%

52 : 48

68.7

77 (huề)

Carnegie Mellon University

Hoa Kỳ

12676

45%

39 : 61

68.7

77 (huề)

University of Arizona

Hoa Kỳ

 

 

 

68.5

79 (huề)

Leiden University

Ḥa Lan

24825

12%

57 : 43

67.9

80

Technical Uni. of Munich

Đức

38689

23%

34 : 66

67.5

81 (huề)

Michigan State University

Hoa Kỳ

44556

17%

51 : 49

67.5

81 (huề)

University of Barcelona

Spain

 

 

 

67.5

81 (huề)

Rice University

Hoa Kỳ

6441

28%

43 : 57

67.5

81 (huề)

University of Helsinki

Phần Lan

22532

6%

65 : 35

67.4

85 (huề)

Lund University

Thụy Điển

28663

16%

55 : 45

67.4

85 (huề)

VU University Amsterdam

Ḥa Lan

 

 

 

67.2

87

Humboldt-Universitat zu Berlin

Đức

32172

17%

N/A

67.1

 

88 (huề)

Ghent University

Belgium

 

 

 

67.1

88 (huề)

University of Geneva

Thụy

 

 

 

67.1

88 (huề)

University of Western Australia

Úc

 

 

 

 

Nguyễn Tài Ngọc

June 2018

http://saigonocean.com/

 

 

Tài liệu tham khảo:

https://www.usnews.com/education/best-global-universities/rankings?page=10

https://www.timeshighereducation.com/world-university-rankings/2018/reputation-ranking#!/page/0/length/25/sort_by/rank/sort_order/asc/cols/stats